빈증코참(Introduce)

빈증성 한인 상공인 협의회 정관   

ĐIỀU LỆ CHI HỘI THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP HÀN QUỐC TẠI TỈNH BÌNH DƯƠNG

제1장  총칙 

CHƯƠNG 1. QUY DINH CHUNG

[제1조] 명칭 

ĐIỀU 1. TÊN GỌI 

1. 본회는 “빈증성 한인 상공인 협의회”라 칭한다
1. Tên gọi chính thức của Chi hội là “ Chi Hội Doanh nghiệp và Đầu Tư Hàn Quốc tại tỉnh Bình Dương”

2. "빈증성 한인 상공인 협의회"의 영문 표기는 The Korean Chamber of Commerce and Industry in Binh Duong (이하 약칭 “KOCHAM BINH DUONG”)이라 한다.
2. Tên tiếng Anh của Chi hội là “The Korean Chamber of Commerce and Industry in Binh Duong"(Tên viết tắt là “KOCHAM BINH DUONG”).

[제2조] 목적  

ĐIỀU 2. MỤC ĐÍCH

협의회의 목적은 다음과 같다. 
Mục đích hoạt động của Chi hội như sau :

1. 베트남 빈증성 지역에 투자한 한국기업 및 한국인(이하 "회원사" 또는 "회원")의 권익 보호와 증진
1. Bảo vệ và gia tăng quyền và lợi ích của Hội viên Chi hội là cá nhân hoặc doanh nghiệp đầu tư của Hàn Quốc tại tỉnh Bình Dương.(dưới đây gọi là “Hội viên doanh nghiệp” hoặc “Hội viên”)

2. 회원/회원사 상호간 정보 교환과 상부상조를 통하여 친목 도모 및 기업 발전을 도모하며 이에 대한 필요한 정보 및 지식 제공
2. Thông qua sự tương trợ và trao đổi thông tin giữa các Hội viên để thúc đẩy sự phát triển và mối quan hệ hữu nghị của các doanh nghiệp, cung cấp kiến thức và thông tin cần thiết cho sự phát triển này .

3. 대한민국 관련 정부 기관 및 유관 경제 단체와 정보 교환 및 유기적인 협력 도모
3. Trao đổi thông tin và thúc đẩy hợp tác chặt chẽ với cơ quan Chính phủ Hàn Quốc cũng như các tổ chức Kinh tế có liên quan.

4. 빈증성 관련 정부 기관 및 유관 경제 단체와의 협력을 통한 유대 강화와 지역사회 봉사 및 지원 활동과 이를 통한 한국인/한국기업의 이미지 제고
4. Thông qua sự hợp tác với các tổ chức kinh tế có liên quan và các cơ quan ban ngành tỉnh Bình Dương thực hiện các chương trình từ thiện xã hội, các hoạt động hỗ trợ cộng đồng nhằm nâng cao hình ảnh cá nhân và doanh nghiệp Hàn Quốc.

[제3조] 관할 지역 협의회 사무국 위치  

ĐIỀU 3. PHẠM VI HOẠT ĐỘNG VÀ VỊ TRÍ VĂN PHÒNG CHI HỘI

1. 협의회는 베트남 빈증성 지역에 진출하여 사업을 영위하는 한국인/한국기업 중 협의회에 가입한 회원사/회원을 포괄적으로 대표한다
1. Chi hội đại diện cho các doanh nghiệp có hoạt động đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Dương là Hội viên đã gia nhập Chi hội.

2. 협의회의 사무국은 베트남 빈증성 내에 두며, 필요에 따라 지부를 둘 수 있다.
2. Văn phòng của Chi hội được đặt tại tỉnh Bình Dương ; Có thể mở thêm văn phòng khi cần thiết.(Địa chỉ : Tầng 7, tòa nhà Kocham, Lô A17B, Đường NT8, P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương )

제2장  회원의 가입과 회비 

CHƯƠNG 2. KẾT NẠP HỘI VIÊN VÀ HỘI PHÍ

[제4조] 회원의 자격과 회원 가입 절차  

ĐIỀU 4. THỦ TỤC GIA NHẬP VÀ TƯ CÁCH LÀ HỘI VIÊN

본회의 회원이 되고자 하는 자는 베트남 빈증성 지역에 사업을 영위하는 한국기업 혹은 단체/개인으로서 협의회에 회원 가입 신청서를 제출하여 가입 승인을 득하고, 본 정관 제5조에 정한 신규 가입비와 연 회비를 납부함으로써 가입된다.
Cá nhân hoặc đoàn thể,cơ quan nào là doanh nghiệp đầu tư Hàn Quốc ở Bình Dương muốn gia nhập làm Hội viên Chi hội thì cần làm Đơn Xin Gia Nhập Hội viên, đồng thời nộp đầy đủ các khoản lệ phí gia nhập và hội phí hàng năm theo quy định ở điều số 5 trong bản Điều lệ Chi hội.

[제5조] 신규 회원 가입비와 회비  

ĐIỀU 5. LỆ PHÍ GIA NHẬP HỘI VIÊN MỚI VÀ HỘI PHÍ HÀNG NĂM 

1. 신규 회원 가입비는 공히 2,200,000 VND이며, 신규 회원 가입 신청 시 협의회 사무국에 납부한다.(단, 회원 가입 신청이 반려되는 경우에는 위 금액을 환급한다)
1. Phí gia nhập Hội viên mới là 2,200,000 VND, nộp kèm với Đơn Xin Gia Nhập Hội viên tại văn phòng của Chi hội.(Trong trường hợp rút đơn xin gia nhập thì sẽ hoàn trả lại số tiền trên.)

2. 회원의 연 회비는 11,000,000 VND으로 하며, 신규 회원의 경우 회원 가입 신청 시에 납부하며, 기존 회원의 경우 해당 연도 3월 31일까지 납부한다.
2. Hội phí của Hội viên, hội phí năm là 11,000,000 VND, trường hợp là Hội viên mới gia nhập thì sẽ nộp phí khi nộp Đơn Xin Gia Nhập Hội viên, trường hợp là Hội viên cũ thì hạn nộp hội phí tới ngày 31 tháng 3 hàng năm.

3.특별회비 및 기부, 기타 지역별/업종별 복수 가입자와 신규 가입자는 가입 시기에 따라 납부 금액을 총회 운영위원회 결정에 따라 납부한다.
3. Đối với hội phí đặc biệt,các khoản quyên góp theo địa phương, ngành nghề thì tùy theo thời gian gia nhập mà nộp tiền theo quyết định của Ban chấp hành Chi hội.

4. 소기업, 자영업, 개인 회원의 연 회비는 5,000,000 VND으로 한다(소기업: 23억동, 자본금 10만불 이하의 기업, 베트남 명의 한국 기업을 포함하며, 신규 가입비는 면제토록 한다).     
4. Đối với hội viên là doanh nghiệp nhỏ, cá nhân, hộ kinh doanh thì phí hội viên thường nên là 5,000,000 VND.(Doanh nghiệp nhỏ: vốn điều lệ dưới 2.300.000.000 đồng (100.000 USD), gồm cả công ty Hàn Quốc có pháp nhân là người Việt Nam. Phí thành viên được miễn.)

제3장  회원의 권리와 의무 

CHƯƠNG 3. QUYỀN LỢI VÀ NGHĨA VỤ CỦA HỘI VIÊN

[제6조] 회원의 권리  

ĐIỀU 6. QUYỀN LỢI CỦA HỘI VIÊN

회원은 협의회 활동에 참여할 수 있는 권리와 협의회가 제공하는 각종 서비스를 본 정관 기타 협의회가 제정하는 제반 규정이 정한 조건에 따라 받을 수 있는 권리를 가지며, 총회에서의 선거권, 피선거권, 표결권, 의사 발언권, 질의권 및 질의에 대한 회신을 받을 권리를 가진다.
Hội viên có quyền được tham gia vào những hoạt động của Chi hội; Quyền được nhận những thông tin về quy định cũng như các dịch vụ khác do Chi hội đưa ra;Quyền được bầu cử,ứng cử, biểu quyết, bỏ phiếu, quyền phát ngôn, đặt câu hỏi cũng như quyền được nhận hồi đáp.

[제7조] 회원의 의무 

 ĐIỀU 7. NGHĨA VỤ CỦA HỘI VIÊN

1. 회원은 협의회의 목적과 목적 실현을 위한 일에 협조할 의무를 진다.
1. Hội viên phải có nghĩa vụ chấp hành và thực hiện đúng theo Điều lệ của Chi hội.

2. 회원은 협의회에 관련된 모든 법과 규정을 준수할 의무를 진다.
2. Hội viên có nghĩa vụ tuân thủ theo các quy định và luật pháp có liên quan tới Chi hội.

3. 회원은 소정의 회비를 본 정관 제5조에 정한 기간 내에 납부할 의무를 진다. 연 회비를 해당 연도 본 정관 제5조에 정한 기일 내에 납부하지 않은 경우에는 그 익일부터 회원의 권리가 정지되며, 회비 납부 시 그날부터 권리가 회복된다.
3. Hội viên có nghĩa vụ đóng hội phí đầy đủ và đúng thời hạn theo điều 5 của Điều lệ Chi hội. Nếu không thực hiện đúng sẽ bị ngưng quyền lợi của Hội viên kể từ ngày đó và được phục hồi quyền lợi kể từ ngày nộp đủ hội phí.

[제8조] 회원 탈퇴 제명  

ĐIỀU 8. RÚT HOẶC BỊ HỦY BỎ TƯ CÁCH HỘI VIÊN

1. 회원은 자신이 희망하는 바에 따라 탈퇴 의사를 밝히고 협의회를 탈퇴할 수 있다.
1. Tùy theo nguyện vọng mà Hội viên có thể trình bày lí do và rút khỏi Chi hội.

2. 회원의 활동이 협의회 목적에 반하거나 협의회 또는 대한민국의 명예를 실추시킬 우려가 있다고 인정될 때에는 회장단 의결을 거쳐 해당 회원을 협의회에서 제명할 수 있다.
2. Nếu Hội viên nào có hành động trái với mục đích của Chi hội đề ra hoặc gây hại đến danh dự của quốc gia Hàn Quốc thì sẽ bị hủy bỏ tư cách Hội viên của Chi hội.

3. 회원이 연 회비를 익년 12월 31일까지 납부하지 않은 경우에는 자동 탈퇴되며 제5조에 준하여 재가입하여야 한다.
3. Hội viên nào cho đến ngày 31 tháng 12 không nộp hội phí hàng năm sẽ tự động bị khai trừ khỏi Chi hội và phải thực hiện gia nhập lại theo điều 5 trong điều lệ Chi hội.

4. 회비 미납부 혹은 지연으로 인하여 회원으로서의 권리가 정지된 경우에는 총회 결의 시 재적 인원으로 계산하지 아니한다.
4. Trường hợp Hội viên bị đình chỉ quyền lợi do chưa đóng hội phí hoặc đóng hội phí trễ sẽ không được tính như thành viên tham gia vào việc giải quyết các vấn đề của Chi hội.

제4장  기구와 조직 

CHƯƠNG 4. CƠ CẤU VÀ TỔ CHỨC

[제9조] 기구와 조직  

ĐIỀU 9. CƠ CẤU VÀ TỔ CHỨC

협의회는 총회 기구와 조직을 회장단(회장/수석부회장/부회장/사무국장/감사/총무), 운영위원회(명예회장/고문위원회/자문위원회/대외협력위원회/문화체육증진위원회/여성분과위원회)/부속위원회를 둔다.
Cơ cấu tổ chức của Chi hội gồm có : Hội đồng chủ tịch (Chủ tịch/Phó Chủ tịch đứng đầu/các Phó chủ tịch/Trưởng văn phòng/ Kiểm tra viên/Tổng vụ); Ban chấp hành (Chủ tịch danh dự/Ban cố vấn/ Ban hợp tác đối ngoại/ Ban văn hóa thể thao /Hội Phụ nữ); và Ban thường trực.

[제10조] 총회  

ĐIỀU 10. ĐẠI HỘI  

1. 총회는 협의회의 최고 의사결정기관이며, 정기총회와 임시총회로 구분한다.
1. Đại hội có quyền quyết định sự việc tối cao của Chi hội, đuợc chia thành Đại hội định kì và Đại hội lâm thời.

2. 정기총회는 년 1회 개최하며, 특별한 사정이 없는 한 1/4분기 내에 개최한다.
2. Đại hội định kì được tổ chức 1 năm 1 lần, nếu không có sự vụ đặc biệt thì được tổ chức vào quý 1.

3. 임시총회는 협의회 회장(이하 "회장")의 발의, 총회 운영위원회 구성원의 과반수 이상 또는 1/3 이상의 회원 발의로 소집할 수 있다.
3. Đại hội bất thường có thể được triệu tập theo yêu cầu của Chủ tịch Chi hội, hoặc theo yêu cầu của trên 1/3 số hội viên chính thức hay trên một nữa thành viên Ban chấp hành Chi hội đề nghị.

4. 다음 사항은 총회의 의결을 거쳐야 한다.
4. Những trường hợp sau phải được biểu quyết của Đại hội:

1) 협의회 정관 제정 및 개정
1) Ban hành và sửa đổi bổ sung Điều lệ của Chi hội
2) 회장 및 감사 선출 및 해임
2) Bầu và miễn nhiệm Chủ tịch,Kiểm tra viên
3) 전 회계 연도 결산 보고 및 승인
3) Thảo luận, phê duyệt quyết toán tài chính năm trước
4) USD 환산 20,000 이상의 비경상적 지출 승인
4) Phê duyệt chi tiêu không định kì hơn 20,000 USD
5) 신규 가입비 및 연 회비의 책정
5) Quy định về lệ phí gia nhập mới và hội phí hàng năm
6) 기타 협의회 운영에 관한 중요사항
6) Các vấn đề quan trọng khác có liên quan đến hoạt động của Chi hội

5. 총회는 재적 회원 1/3 이상 출석으로 성원되며 출석 회원 과반수의 찬성으로 의결한다.
5. Việc biểu quyết thông qua các quyết định tại Đại hội phải được quá 1/2 số đại biểu tham dự trong tổng số trên1/3 hội viên của Chi hội có mặt tán thành.

6. 회장은 총회의 의장이 된다. 다만 회장이 부득이한 사유로 그 직무를 수행 할 수 없을 때는 수석부회장/부회장 중 회장이 지명한 자가 의장이 된다.
6. Chủ tịch của Chi hội cũng là chủ tọa của Đại hội. Trong trường hợp chủ tịch Chi hội vì lí do nào đó không thể thực hiện được vai trò điều hành Đại hội thì Phó chủ tịch đứng đầu được Chủ tịch chỉ định sẽ thay mặt Chủ tịch chủ trì Đại hội.

7. 회원은 위임장으로 총회 출석을 갈음할 수 있다
7. Hội viên có quyền ủy nhiệm đại diện tham dự Đại hội.

[제11조] 총회 운영위원회  

ĐIỀU 11. BAN CHẤP HÀNH CHI HỘI

1. 협의회는 협의회 총회의 원활한 운영을 위해 총회 운영위원회를 둔다.  
1. Chi hội có Ban chấp hành Chi hội để điều hành họat động của hội được thuận lợi

2. 총회 운영위원회는 회장, 수석부회장,부회장, 감사, 사무국장, 총무, 명예회장, 고문/자문위원장, 대외협력운영위원장, 문화체육운영위원장, 여성분과위원장 및 부속위원회 위원장으로 구성하고 회장이 소집한다.
2. Ban chấp hành Chi hội gồm Chủ tịch,Phó chủ tịch đứng đầu, các Phó chủ tịch, Kiểm tra viên,Trưởng văn phòng,tổng vụ, chủ tịch danh dự,Trưởng ban cố vấn,Trưởng ban hợp tác đối ngoại,Trưởng ban văn hóa-Thể thao, Trưởng hội phụ nữ, Trưởng ban thường trực.Chủ tịch là người triệu tập.

3. 총회 운영위원회는 다음의 사항을 처리한다.
3. Ban chấp hành Chi hội xử lí các công việc sau :

1) 사업 계획 및 그 이행에 관한 사항
1) Lên kế hoạch và hướng dẫn thực hiện công việc của Chi hội
2) 총회의 소집과 총회에 부의할 안건
2) Triệu tập Đại hội và đưa ra các vấn đề quan trọng cần thảo luận
3) 총회로부터 위임된 사항
3) Xử lý những vấn đề được ủy nhiệm từ Đại hội
4) 협의회 회원의 제명 및 경고
4) Cảnh cáo và trục xuất Hội viên
5) 기타 총회 운영위원회 운영에 관한 사항
5) Xử lí các vấn đề khác của ban chấp hành chi hội

4. 회장은 총회 운영위원회 의장이 되며, 의결은 재적 위원의 1/3 출석과 출석 위원의 과반수 찬성에 의한다. 
단, 가부 동수일 경우에는 의장이 결정한다.
4. Chủ tịch của Chi hội cũng là Chủ tịch ban chấp hành Chi hội,việc biểu quyết phải được quá 1/2 số đại biểu tham dự trong tổng số 1/3 hội viên của Chi hội có mặt tán thành.Trong trường hợp số phiếu ngang nhau thì Chủ tọa sẽ quyết định.

5. 총회 운영위원회의 정기회의는 반기별로 1회(년 2회)소집하며, 기타 의장이 필요하다고 판단하거나 총회 운영위원회 구성원의 1/3 이상이 회의에 대한 목적사항을 제시하여 의장에게 회의 소집을 요구할 경우, 의장은 일주일 이내 전 구성원에게 통지하여 소집된다.
5. Hội nghị định kỳ của Ban chấp hành Chi hội được triệu tập nữa năm một lần (một năm hai lần), trong trường hợp cần thiết hoặc trên 1/3 số thành viên Ban chấp hành Chi hội yêu cầu triệu tập thì Chủ tịch sẽ thông báo triệu tập các thành viên trong vòng một tuần.

[제12조] 분과 운영위원회  

ĐIỀU 12. BAN CHẤP HÀNH CÁC PHÒNG BAN

1. 총회 운영위원회의 효율적인 운영과 협의회의 활동과 업무의 효율적인 집행을 위해 분과운영위원회를 둔다.
1. Ban chấp hành các phòng ban được lập nên nhằm mục đích chấp hành tốt những hoạt động và công tác của chi hội, tạo hiệu quả cho hoạt động của Ban chấp hành Chi hội.

2. 분과운영위원회는 명예회장, 고문/자문위원회, 대외협력위원회, 문화체육증진위원회, 여성분과위원회 및 기타 부속위원회로 구성한다.
2. Ban chấp hành các phòng ban bao gồm Chủ tịch danh dự, Ban cố vấn, Ban hợp tác đối ngoại, Ban văn hóa thể thao, Ban Phụ nữ và ban thường trực.

3. 분과운영위원장은 신망이 두터운 기업인/개인을 회장이 위촉하며 위원 구성은 위원장이 정할 수 있으며, 
분과위원회는 필요에 따라 수시로 회장단 또는 분과위원장이 소집하며 임기는 회장의 임기와 같다.
3. Trưởng Ban chấp hành các phòng ban do Chủ tịch Chi hội chỉ định trong số các cá nhân/doanh nghiệp tin cậy.
Thành viên trong Ban chấp hành sẽ do Trưởng ban chấp hành chỉ định.Khi cần thiết Ban chấp hành các phòng ban sẽ do Chủ tịch hoặc Trưởng ban triệu tập, và có nhiệm kỳ giống nhiệm kỳ của chủ tịch.

4. 분과운영위원회는 다음의 사항을 처리한다.
4. Ủy viên Ban chấp hành các phòng ban :

1) 총회 및 총회 운영위원회에 부의할 안건
1) Đề ra những vấn đề quan trọng cần thảo luận cho Ban chấp hành Chi hội và Đại hội
2) 총회 운영위원회로부터 위임된 사항 실행
2) Thi hành những hoạt động được đề ra từ Ban chấp hành Chi hội
3) 분과운영위원회 사업 계획 및 실행
3) Lên kế hoạch ,thực hiện các hoạt động của Ban chấp hành các phòng ban
4) 협의회의 운영상 긴급하게 협의가 필요한 사항
4) Các vấn đề cần hội ý gấp trong quá trình điều hành Chi hội

5. 분과위원장은 분과운영위원회 의장이 되며, 분과운영위원회의 의결사항을 주관한다.
5. Trưởng ban chấp hành các phòng ban là chủ tọa của cuộc họp ban chấp hành các phòng ban và chủ trì quyết định các vấn đề trong cuộc họp.

[제13조] 회장 감사  

ĐIỀU 13. CHỦ TỊCH VÀ KIỂM TRA VIÊN

1. 회장 및 감사는 회장단 및 총회 운영위원회의 추천을 받아 총회의 의결을 거쳐 선출한다.
1. Chủ tịch và Kiểm tra viên được đề cử của Hội đồng chủ tịch, Ban chấp hành chi hội và được bầu cử thông qua biểu quyết của Đại hội.

2. 회장 유고 시에는 잔여임기가 6개월 이상인 경우에는 전항에 따라 회장을 선출하고, 잔여임기가 6개월 미만인 경우는 전임 회장이 지정한 수석부회장 부회장 중 1명이 회장직을 수행한다. 만일 전임 회장이 회장 대행자를 지정하지 못할 경우에는 수석부회장 이 회장직을 수행한다.
2. Trong trường hợp Chủ tịch xảy ra sự cố, nếu nhiệm kì còn lại trên 6 tháng thì bầu cử Chủ tịch đứng đầu như trên, nếu nhiệm kỳ còn lại dưới 6 tháng thì một trong số các Phó chủ tịch đã được Chủ tịch tiền nhiệm chỉ định sẽ đảm nhiệm công việc Chủ tịch. Trong trường hợp Chủ tịch tiền nhiệm không thể chỉ định 1 người thay mặt điều hành thì 1 trong các Phó chủ tịch đứng đầu sẽ đứng ra điều hành.

3. 총회가 성원이 되지 못하여 차기 회장 및 감사를 선출하지 못하는 경우, 임시총회를 개최하여 선출한다. 그러나 동 임시 총회도 성원이 되지 못하는 경우, 출석 회원의 과반수의 결의가 있을 경우 총회운영위원회에서 추천 받은 후보자가 차기 회장 및 감사로 선출된 것으로 간주한다.
3. Trường hợp Đại hội không đủ thành viên không thể bầu cử Kiểm tra viên và Chủ tịch nhiệm kỳ tới, thì sẽ tổ chức Đại hội lâm thời để bầu cử. Nhưng nếu Đại hội lâm thời cũng không đủ thành viên thì nếu trên phân nữa hội viên tham dự biểu quyết thì những ứng viên được đề cử của Ban chấp hành chi hội sẽ được xem xét bầu cử vào vị trí Chủ tịch và Kiểm tra viên.

4. 총회에서 회장 선출이 지연되어 공석이 되는 경우, 차기 회장이 확정될 때까지 수석부회장이 회장직을 수행한다.
4. Trường hợp việc bầu cử Chủ tịch trong Đại hội bị trì hoãn thì 1 trong các Phó Chủ tịch đứng đầu sẽ đứng ra điều hành cho đến khi bầu được Chủ tịch kế nhiệm.

5. 회장은 협의회를 대표하여 직무를 총괄해 수행한다.
5. Chủ tịch là người đại diện cho Chi hội và là người chịu trách nhiệm thi hành các nhiệm vụ chung của Chi hội.

6. 회장, 감사 임기는 2011년 1/4분기 이후부터 2년으로 하되 1회에 한하여 연임할 수 있다. 임기는 매년 4월 1일에 시작된다.
6. Nhiệm kì của Chủ tịch, Kiểm tra viên là 2 năm từ sau quý 1 của năm 2011 và được gia hạn 1lần. Nhiệm kì được bắt đầu vào ngày 1 tháng 4 hàng năm.

7. 감사는 회계 연도마다 회계 감사를 실시하고, 그 결과를 정기총회에 보고하여야 한다.
7. Kiểm tra viên kiểm tóan mỗi niên độ kế tóan, và báo cáo kết quả trong Đại hội định kỳ.

8. 감사 유고 시에는 총회 의결 없이 총회 운영위원회에서 선임한다. 다만, 임기는 차기 총회에서 후임 감사가 선임될 때까지로 한다.
8. Trong trường hợp Kiểm tra viên xảy ra sự cố thì không cần biểu quyết Đại hội mà sẽ được tuyển chọn từ ban chấp hành chi hội. Nhưng nhiệm kỳ chỉ đến khi Kiểm tra viên nhiệm kỳ sau được bầu cử trong Đại hội.

[제14조] 회장단(회장/수석부회장/부회장/감사/사무국장/총무)  

ĐIỀU 14. HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH (CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH ĐỨNG ĐẦU/KIỂM TRA VIÊN/TRƯỞNG VĂN PHÒNG/TỔNG VỤ)
1. 협의회는 원활한 운영을 위해 약간 명의 수석부회장 및 부회장을 두며 회장이 위촉한다.
1. Hội đồng chủ tịch gồm 1 số các Phó chủ tịch danh dự được Chủ tịch bổ nhiệm nhằm mục đích tạo sự hoạt động nhịp nhàng và thuận lợi cho Chi hội.

2. 협의회 수석부회장, 부회장은 회장을 보좌하며 협의회 직무를 수행하며 회장 유고 시 직무를 대신한다.
2. Phó chủ tịch đứng đầu Chi hội giữ cương vị và thi hành công việc như Chủ tịch trong trường hợp Chủ tịch xảy ra sự cố.

3. 협의회는 원활한 운영을 위해 사무국장 및 총무를 두며 회무/사무를 총괄하며 회장이 위촉한다.
3. Trưởng văn phòng và Tổng vụ thực hiện các công việc của Chi hội và văn phòng Chi hội, được Chủ tịch bổ nhiệm nhằm mục đích tạo sự hoạt động nhịp nhàng và thuận lợi cho Chi hội.

4. 협의회의 사무국장은 원활한 회무 운영을 위해 구역별/업종별 약간 명의 총무를 둘 수 있다.
4. Trưởng văn phòng của Chi hội có thể đề cử thêm 1 số Tổng vụ của từng vùng hoặc ngành nghề nhằm tạo sự phối hợp hoạt động nhịp nhàng trong toàn Chi hội.

5. 협의회의 사무국장은 원활한 사무를 위해 사무국 내에 약간 명의 사무직원을 둘 수 있으며 제 18조 협의회 사무국 운영 방안에 따른다.
5. Trưởng văn phòng của Chi hội có thể đề ra thêm một số nhân viên để tạo sự hoạt động tốt hơn trong Chi hội, và họat động theo phương án của Chi hội trong điều 18

6. 회장단의 임기는 회장의 임기와 같다.
6. Nhiệm kì của Hội đồng Chủ tịch giống với nhiệm kì của Chủ tịch.

[제15조] 부속위원회  

ĐIỀU 15. BAN THƯỜNG TRỰC

1. 협의회는 필요한 경우에 총회 운영위원회의 승인을 거쳐 각 사업별 부속위원회를 둘 수 있다.
1. Khi cần thiết, Chi hội dưới sự chấp thuận của Ban chấp hành chi hội có thể thành lập Ban thường trực các ngành.

2. 부속위원회의 구성 및 운영에 관하여는 총회 운영위원회에서 정한다.
2. Những hoạt động và thành viên của Ban thường trực do Ban chấp hành chi hội tuyển chọn.

[제16조] 명예회장, 고문/자문 위원  

ĐIỀU 16. CHỦ TỊCH DANH DỰ, BAN CỐ VẤN

1. 전직 회장은 명예회장으로 추대된다. 명예회장/고문/자문위원은 필요시 회장이 요청한 사항을 수행할 수 있으며, 협의회의 운영 방향 등 기본적인 사항에 대해 회장에게 조언한다.
1. Cựu chủ tịch được xem như là Chủ tịch danh dự. Chủ tịch danh dự, Thành viên cố vấn có thể thực hiện công việc mà Chủ tịch yêu cầu khi cần thiết, cố vấn cho Chủ tịch về các vấn đề cơ bản như phương hướng họat động của chi hội.

2. 회장은 협의회의 필요에 따라 지역/업종 등을 고려하여 다수의 고문/자문을 둘 수 있다.
2. Tùy theo mức độ cần thiết mà Chủ tịch có thể xem xét và đề ra các Cố vấn cho từng khu vực hay ngành nghề.

3. 회장은 한인회 및 기타 단체장과 신망이 두터운 기업인/개인 중 약간 명을 자문 위원으로 추대할 수 있다.
3. Chủ tịch có thể đề cử một số cá nhân trong số các cá nhân, doanh nghiệp được Hội hàn kiều, tổ chức đòan thể khác tin cậy làm Cố vấn.

4. 고문/자문위원회의 임기는 회장의 임기와 같다.
4. Nhiệm kì của Ban cố vấn giống như nhiệm kì của Chủ tịch.

5. 명예회장/고문/자문위원회는 협의회 제반 업무 활동에 대해 물질적/정신적 자문과 지원한다.
5. Chủ tịch danh dự hay Ban cố vấn cố vấn và hỗ trợ về vật chất cũng như tinh thần cho các hoạt động nghiệp vụ liên quan của Chi hội.

[제17조] 해임  

ĐIỀU 17. BÃI NHIỆM

1. 회장 및 회장단이 협의회 목적에 반하거나 협의회 또는 대한민국의 국익과 품위에 손상되는 행동을 했다고 인정 될 때에는 총회 운영위원회의 요청에 따라 총회/임시총회 결의에 의하여 해임할 수 있다
1. Chủ tịch hay Hội đồng Chủ tịch nếu như có những hành động trái với mục đích của Chi hội cũng như làm tổn hại đến uy tín và lợi ích quốc gia Hàn Quốc thì tùy theo yêu cầu của Ban chấp hành Chi hội có thể bị bãi nhiệm dựa theo biểu quyết tại Đại hội hay Đại hội lâm thời.

2. 총회 운영위원 및 분과위원, 명예자문위원이 협의회 목적에 반하거나 협의회 또는 대한민국의 국익과 품위에 손상되는 행동을 했다고 인정될 때에는 회장이 그 직을 해임할 수 있다.
2. Ban chấp hành Chi hội, Ban chấp hành các ban ngành, Cố vấn danh dự nếu như có những hành động trái với mục đích của Chi hội cũng như làm tổn hại đến uy tín và lợi ích quốc gia Hàn Quốc thì Chủ tịch có quyền bãi nhiệm chức vụ đó.

[제18조] 협의회 사무국  

ĐIỀU 18. VĂN PHÒNG CHI HỘI

1. 협의회 기본 업무 수행을 위한 사무국은 별도의 사무실을 둘 수 있다.
1. Văn phòng chịu trách nhiệm thực hiện điều hành các công việc cơ bản của Chi hội có thể được đặt văn phòng riêng.

2. 사무국에는 사무국장 및 사무직원을 두며 유급으로 한다.
2. Trưởng văn phòng và nhân viên của Văn phòng Chi hội được trả lương.

3. 사무국장 및 사무직원에 대한 급여 수준은 총회 운영위원회에서 정하는 바에 따른다.
3. Mức lương của Trưởng văn phòng và nhân viên văn phòng do Ban chấp hành chi hội quyết định.

4. 사무국은 다음과 같은 업무를 수행한다.
4. Văn phòng thực hiện những công việc sau :

1) 기업/지역 정보 수집 및 회원사에 대한 정보 제공과 회원사 간 정보 교환 지원
1) Thu thập thông tin doanh nghiệp/địa phương cũng như cung cấp thông tin về Hội viên và hỗ trợ việc trao đổi thông tin giữa các Hội viên với nhau
2) 신규회원 파악 및 회비의 수납과 납부 독려
2) Tìm hiểu những Hội viên mới và đốc thúc việc đóng hội phí
3) 각종 회의 및 행사의 준비와 진행
3) Chuẩn bị và tổ chức các sự kiện và hội nghị
4) 수입과 지출에 관한 회계업무 및 재산대장 유지
4) Lưu trữ ghi chép sổ sách về tài sản và nghiệp vụ kế tóan liên quan đến chi tiêu và thu nhập
5) 회원 명부의 유지 및 각종 정보 관리
5) Duy trì danh sách hội viên và quản lý các thông tin đó
6) 유관 기관 창구 역할 및 공문서 수발 및 보관
6) Đóng vai trò thiết lập mối quan hệ với các cơ quan liên quan, quản lý và theo dõi các công văn, giấy tờ
7) 자체 사업의 계획 수립과 집행
7) Lập và thực hiện kế họach cho các họat động doanh nghiệp
8) 총회 운영에 필요한 회장단 및 총회 운영위원회 지시/결정사항 수행
8) Thực hiện những công việc cần thiết khác do Hội đồng chủ tịch và Ban chấp hành chi hội yêu cầu

제5장  회계  

CHƯƠNG 5. KẾ TÓAN

[제19조] 회계  

ĐIỀU 19. KẾ TÓAN

1. 매년 1월 1일부터 다음 해 12월 말일까지를 회계 연도로 한다.
1. Niên độ kế tóan bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 hàng năm đến cuối tháng 12 năm tiếp theo.

2. 매 회계 연도 말의 회계 보고를 정기총회에 제출하여 승인을 받아야 한다.
2. Tại đại hội định kỳ, phải trình bày và phê duyệt báo cáo tài chính cuối niên độ kế tóan.

[제20조] 기부금의 접수  

ĐIỀU 20. TIẾP NHẬN TIỀN ĐÓNG GÓP

협의회는 협의회의 발전과 경비 충당을 위하여 관련 법령에 따라 각종 기부금을 접수할 수 있다
Chi hội có thể tiếp nhận tiền đóng góp để dự phòng kinh phí và phát triển Chi hội theo quy định của Pháp luật.

1. 장학 성금 Học bổng

2. 불우이웃돕기 성금 Hỗ trợ người nghèo

3. 협의회 발전 기금 Quỹ phát triển Hội

4. 각종 행사 협찬금(광고비) Quỹ tài trợ các chương trình của Hội ( Phí quảng bá hình ảnh)

5. 기타 사무실 운영 경비 기부금 Quỹ đóng góp cho hoạt động văn phòng Chi hội

제6장  부칙  

CHƯƠNG 6. QUY ĐỊNH BỔ SUNG

[제21조] 정관 개정  

ĐIỀU 21. SỬA ĐỔI ĐIỀU LỆ

1. 협의회의 정관 개정은 총회 운영위원회의 심의 및 의결로 정기총회에 상정하여 정기 총회에서 승인한다.
1. Việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ của Chi hội phải qua thảo luận và kiến nghị của Ban chấp hành Chi hội và được phê duyệt tại Đại hội định kì.

2. 총회에서 성원이 되지 않아 개정안이 승인되지 않을 경우, 임시총회를 소집하여 승인을 받아야 한다.
2. Trong trường hợp không đủ thành viên để phê duyệt bản sửa đổi tại Đại hội thì triệu tập Đại hội lâm thời để phê duyệt.

3. 그러나 동 임시총회에서도 성원이 되지 않을 경우, 출석 회원의 과반수의 결의가 있을 경우 개정안은 승인된 것으로 간주된다.
3. Tuy nhiên, nếu trong Đại hội lâm thời cũng không đủ thành viên thì sẽ lấy ý kiến của hơn 1/2 số hội viên tham dự để xem xét việc thông qua bản Sửa đổi.

4. 개정안은 총회에서 통과된 날로부터 시행된다.
4. Bản sửa đổi được thi hành kể từ ngày thông qua tại Đại hội.

[제22조] 준칙 규정  

ĐIỀU 22. QUY ĐỊNH CHUẨN MỰC

1. 본 정관에 정하지 않은 사항은 통상관례에 따른다.
1. Những trường hợp không được quy định trong Điều lệ này sẽ thực hiện theo quy ước thông thường.

2. 본 회칙 시행 이전에 기 처리된 사항은 본 회칙에 의하여 시행된 것으로 본다.
2. Những vấn đề được xử lý trước khi thi hành bản điều lệ này được xem như là đã thi hành theo bản điều lệ này.

[제23조] 시행 세칙  

ĐIỀU 23. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

총회 운영위원회는 협의회의 원활한 운영을 위해 본 정관에 부합하는 시행 세칙을 제정 운영할 수 있다.
Ban chấp hành Chi hội có thể ban hành các điều khoản thi hành phù hợp với Điều lệ Chi hội giúp cho sự hoạt động của Chi hội được tốt hơn.

[회칙 연혁]  

LỊCH SỬ ĐIỀU LỆ

2011년 2월 24일 총회 개정안 제정

Ngày 24 tháng 2 năm 2011 ban hành Bản sửa đổi điều lệ Chi hội

2013년 3월 28일 임시총회 개정안 제정

Ngày 28 tháng 3 năm 2013 ban hành Bản sửa đổi điều lệ Đại hội lâm thời

2015년 3월 28일 정기총회 개정안 제정

Ngày 28 tháng 3 năm 2015 ban hành Bản sửa đổi điều lệ Đại hội lâm thời

2017년 3월 18일 정기총회 개정안 제정

Ngày 18 tháng 3 năm 2017 ban hành Bản sửa đổi điều lệ Đại hội lâm thời

2020년 7월 16일 정기총회 개정안 제정

Ngày 16 tháng 7 năm 2020 ban hành Bản sửa đổi điều lệ Đại hội lâm thời

2021년 4월 2일 정기총회 개정안 제정

Ngày 2 tháng 4 năm 2020 ban hành Bản sửa đổi điều lệ Đại hội lâm thời

2022년 5월 27일 정기 총회 개정안 제정

Ngày 27 tháng 5 năm 2022 ban hành Bản sửa đổi điều lệ Đại hội lâm thời